|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn nhịp
| [ăn nhịp] | | | to be in tune/harmony with something | | | Kèn trống ăn nhịp với nhau | | The trumpets and the drums play in tune | | | Kế hoạch năm năm này quả là ăn nhịp với công cuộc phát triển kinh tế đất nước | | This five-year plan is really in tune with the development of the national economy |
To be in tune kèn trống ăn nhịp với nhau The trumpets and the drums play in tune kế hoạch năm năm này quả là ăn nhịp với công cuộc phát triển kinh tế đất nước this five-year plan is really in tune with the development of the national economy
|
|
|
|